Kí tự tiếng Trung sang kí tự Kirin

Một công cụ để chuyển đổi Hán tự hoặc bính âm thành chữ Kirin (tiếng Nga) dựa trên âm thanh. Cách thức hoạt động của nó là bạn nhập tiếng Hoa (Hán ngữ giản thể hoặc phồn thể) vào khung bên trái sau đó nhấn chuyển đổi. Công cụ này có vài tùy chọn chữ Kirin. 1. Chữ Kirin chuẩn. 2. Chữ Kirin với thanh điệu bằng số. 3. Hán tự với chữ Kirin cho từng kí tự trong dấu ngoặc đơn theo sau. 4. Hán tự với chữ Kirin cho từng kí tự nhưng là số và không có thanh điệu ở trên. 5. Hán tự với chữ Kirin bên dưới mỗi kí tự. 6. Hán tự với chữ Kirin bên dưới nhưng với số và không thanh điệu. Điều tuyệt vời về công cụ chuyển đổi từ tiếng Hoa sang chữ Kirin của chúng tôi là bạn có thể dán nhiều văn bản vào. Bạn có thể dán nhiều dòng văn bản tiếng Hoa và nhận được chữ Kirin cho đoạn văn bản này. Công cụ tiếng Hoa này cũng cho phép chuyển đổi bính âm – chữ Kirin.

Một công cụ để chuyển đổi Hán tự hoặc bính âm thành chữ Kirin (tiếng Nga) dựa trên âm thanh. Cách thức hoạt động của nó là bạn nhập tiếng Hoa (Hán ngữ giản thể hoặc phồn thể) vào khung bên trái sau đó nhấn chuyển đổi. Công cụ này có vài tùy chọn chữ Kirin. 1. Chữ Kirin chuẩn. 2. Chữ Kirin với thanh điệu bằng số. 3. Hán tự với chữ Kirin cho từng kí tự trong dấu ngoặc đơn theo sau. 4. Hán tự với chữ Kirin cho từng kí tự nhưng là số và không có thanh điệu ở trên. 5. Hán tự với chữ Kirin bên dưới mỗi kí tự. 6. Hán tự với chữ Kirin bên dưới nhưng với số và không thanh điệu. Điều tuyệt vời về công cụ chuyển đổi từ tiếng Hoa sang chữ Kirin của chúng tôi là bạn có thể dán nhiều văn bản vào. Bạn có thể dán nhiều dòng văn bản tiếng Hoa và nhận được chữ Kirin cho đoạn văn bản này. Công cụ tiếng Hoa này cũng cho phép chuyển đổi bính âm – chữ Kirin.

Other pages and resources

You may also be interested in: